Động cơ (AT): 1.6L, 2.0L & Turbo 1.6L Sport
Động cơ (MT): 1.6L
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 6L/100Km
Elantra












Nổi bật
HÃY SỐNG NHƯ NHỮNG GÌ BẠN MUỐN


TỰ TIN BÙNG NỔ


HÃY TỎA SÁNG


Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ


La zăng đúc 17 inch
KHÔNG GIAN NỘI THẤT TIỆN NGHI


SỨC MẠNH ĐƯỢC HỢP NHẤT
Elantra thế hệ mới là sự tổng hòa của vẻ đẹp thiết kế cùng sức mạnh cùng động cơ và sự tiện nghi của công nghệ. Chiếc xe luôn sẵn sàng để tỏa sáng, đáp ứng mọi kì vọng của bạn dù ở bất cứ khía cạnh nào.
Ngoại thất




Cụm đèn pha full LED


Lưới tản nhiệt dạng thác nước mạ crom




Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, kết hợp đèn báo rẽ


Cửa sổ trời chỉnh điện


La zăng đa chấu




Cụm đèn hậu LED


Đèn phanh treo cao
Nội thất
KHÔNG GIAN NỘI THẤT


Hiệu suất
ĐỘNG CƠ XĂNG 2.0 MPI
Mô men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút
ĐỘNG CƠ XĂNG 1.6 MPI
Mô men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút
Hộp số tự động 6 cấp
Elantra 2019 được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, chiếc xe đem đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, chuyển số mượt mà và tối ưu cho việc tiêu hao nhiên liệu.
Hộp số sàn 6 cấp
Hộp số sàn 6 cấp trên Elantra cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đồng thời đem đến khả năng điều khiển dễ dàng cho người lái.
An toàn
AN TOÀN TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH




Khung thép cường lực (AHSS)


Hệ thống túi khí/Túi khí bảo vệ đầu gối ghế lái )
(Trên phiên bản Elantra Sport)


Cửa kính một chạm an toàn
Cảm biến tự động, khi phát hiện vật cản, cửa kính sẽ tự động hạ xuống 150mm


Camera lùi
Camera lùi hiển thị trên màn hình cảm ứng kích cỡ 7 inch với vạch dẫn đường, cảm biến theo vô lăng đánh lái giúp quan sát và lùi, đỗ xe hiệu quả.
Tiện nghi


KẾT NỐI MẠNH MẼ


Cụm đồng hồ trực quan


Kết nối thông minh


Sạc điện thoại không dây chuẩn Qi


Sưởi hàng ghế trước


Sấy tay lái


Kính lái tự động khử sương mù


Khởi động nút bấm Engine start/stop


Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM và cảm biến gạt mưa tự động


Điều hòa tự động hai vùng độc lập
Thông số
Chọn phiên bản
D x R x C (mm) | 4,620 x 1,800 x 1,450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ
Động cơ | Gamma 1.6 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1,591 |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6,300 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 155/4,850 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 |
Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số
Hộp số | 6MT |
Hệ thống treo
Trước | Macpherson |
Sau | Thanh Xoắn |
Vành & Lốp xe
Thông số lốp | 195/65 R15 |
Ngoại thất
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● |
Cụm đèn pha | Halogen |
Phanh
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
An toàn
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● |
Nội thất và Tiện nghi
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● |
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6 T-GDi |
---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||
Tay nắm cửa mạ crom | ||||
– Tay nắm cửa mạ crom | ● | ● | ● | ● |
Đèn pha | ||||
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● |
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu | ||||
– Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | – | ● | ● | ● |
Gạt mưa | ||||
– Cảm biến gạt mưa | – | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | ||||
Trang bị trong xe | ||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | ● | ● |
– Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | ● | ● |
Hệ thống giải trí | ||||
– Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
– Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Vô lăng | ||||
– Sưởi vô lăng | – | – | ● | – |
– Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● | ● |
Ghế | ||||
– Cửa gió hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | ||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | – | ● | ● | ● |
Tay lái & Cần số | ||||
– Lẫy chuyển số trên vô lăng | – | – | – | ● |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | ||||
– Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Chất liệu bọc ghế | ||||
– Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
TIỆN NGHI | ||||
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● |
– Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống an toàn | ||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | ● | ● | ● |
– Cảm biến trước | – | – | ● | ● |
– Cảm biến áp suất lốp | – | ● | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | ● | ● | ● |
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | – | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ||||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | ● | ● | ● |
Túi khí | ||||
– Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |











